A. LÃI SUẤT CƠ SỞ
STT
|
Nội dung
|
Mức lãi suất cơ sở
(%/năm)
|
Loại tiền
|
1 |
LSCS CHUẨN NH
|
7.70 |
VND |
2 |
LSCS CHUẨN TH |
8.70 |
VND |
3 |
LSCS CHUẨN DH |
8.90 |
VND |
4 |
LSCS NH_USD
|
3.0 |
USD |
5 |
LSCS TH_USD |
4.1 |
USD |
6 |
LSCS DH_USD |
4.1 |
USD |
Lưu ý: Đối với những khoản vay giải ngân trước ngày 05/04/2021, ĐVKD áp dụng lãi suất cơ sở như sau
STT |
Nội dung
|
Mức lãi suất cơ sở VND
(%/năm)
|
Mức lãi suất cơ sở USD
(%/năm)
|
1 |
LSCS NH
|
7.70
|
0 |
2 |
LSCS TH
|
8.70 |
0 |
3 |
LSCS DH
|
8.90 |
0 |
B. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG LÃI SUẤT CƠ SỞ
1. Lãi suất cơ sở là lãi suất được Ngân hàng Nam Á áp dụng để điều chỉnh lãi suất cho vay tại kỳ điều chỉnh lãi suất. Trong đó:
a. LSCS CHUẨN NH: Là lãi suất cơ sở chuẩn ngắn hạn VND, áp dụng cho khoản vay có thời gian vay đến 01 năm.
b. LSCS CHUẨN TH: Là lãi suất cơ sở chuẩn trung hạn VND, áp dụng cho khoản vay có thời gian vay trên 01 năm và đến 05 năm.
c. LSCS CHUẨN DH: Là lãi suất cơ sở chuẩn dài hạn VND, áp dụng cho khoản vay có thời gian vay trên 05 năm.
d. LSCS NH_USD: Là lãi suất cơ sở chuẩn ngắn hạn USD, áp dụng cho khoản vay có thời gian vay đến 01 năm.
e. LSCS TH_USD: Là lãi suất cơ sở chuẩn trung hạn USD, áp dụng cho khoản vay có thời gian vay trên 01 năm và đến 05 năm.
f. LSCS DH_USD: Là lãi suất cơ sở chuẩn dài hạn USD, áp dụng cho khoản vay có thời gian vay trên 05 năm.
2. Lãi suất cơ sở áp dụng cho tất cả các khoản vay ngắn hạn, khoản vay trung dài hạn tại thời điểm điều chỉnh lãi suất cho vay định kỳ theo quy định Ngân hàng Nam Á.
3. Đơn vị kinh doanh căn cứ vào thời gian vay, loại tiền tương ứng để thể hiện rõ trên Giấy nhận nợ về việc áp dụng lãi suất cơ sở chuẩn ngắn hạn hoặc lãi suất cơ sở chuẩn trung hạn hoặc lãi suất cơ sở chuẩn dài hạn cho phù hợp.