Tỷ giá ngoại tệ - Giá vàng

Loại tiền tỷ giá đồng việt nam
Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản

Đô la Mỹ (USD)

25.154,00 25.204,00 25.509,00

Đồng tiền Châu Âu (EUR)

26.132,00 26.327,00 27.071,00

Bảng Anh (GBP)

31.140,00 31.465,00 32.423,00

Yên Nhật (JPY)

159,44 162,44 167,95

Franc Thụy Sĩ (CHF)

27.949,00 28.219,00 29.122,00

Đô la Canada (CAD)

17.482,00 17.682,00 18.387,00

Đô la Úc (AUD)

16.124,00 16.309,00 16.778,00

Đô la Singapore (SGD)

18.519,00 18.689,00 19.163,00

Đô la Hồng Kông (HKD)

3.162,00 3.162,00 3.368,00

Won Hàn Quốc (KRW)

17,27 17,27 19,13

Ghi chú: Nam A Bank không mua/ bán ngoại tệ đối với những loại ngoại tệ không có niêm yết tỷ giá

tỷ giá vàng
Loại vàng Giá mua Giá bán Đơn vị tính

Vàng SJC - 1 Lượng

8.280.000,00 8.530.000,00 Chỉ

Vàng SJC - 5 Chỉ

8.275.000,00 8.535.000,00 Chỉ

Vàng SJC - 2 Chỉ

8.275.000,00 8.535.000,00 Chỉ

Vàng SJC - 1 Chỉ

8.275.000,00 8.535.000,00 Chỉ
Tỷ giá trên chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm. Vui lòng liên hệ Hotline hoặc các Đơn vị gần nhất để được tỷ giá giao dịch thực tế