Áp dụng từ ngày 11/12/2024
Lãi suất tiền gửi, tiết kiệm bằng VNĐ (%/năm): áp dụng cho sản phẩm Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kỳ hạn, Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn.(*)
Kỳ hạn
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi đầu kỳ
|
Lãi hàng quý
|
Lãi 06 tháng/lần
|
KKH
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 tuần,
Từ 07 - 13 ngày
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 tuần,
Từ 14 - 20 ngày
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3 tuần,
Từ 21 - 29 ngày
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 tháng,
Từ 30 - 59 ngày
|
4.00
|
-
|
3.98
|
-
|
-
|
2 tháng,
Từ 60 - 89 ngày
|
4.20
|
4.19
|
4.17
|
-
|
-
|
3 tháng,
Từ 90 - 119 ngày
|
4.30
|
4.28
|
4.25
|
-
|
-
|
4 tháng,
Từ 120 - 149 ngày
|
4.30
|
4.27
|
4.23
|
-
|
-
|
5 tháng,
Từ 150 - 179 ngày
|
4.30
|
4.26 |
4.22
|
-
|
-
|
6 tháng,
Từ 180 - 209 ngày
|
4.70
|
4.65
|
4.59
|
4.67
|
-
|
7 tháng,
Từ 210 - 239 ngày
|
4.90
|
4.84
|
4.76
|
-
|
-
|
8 tháng,
Từ 240 - 269 ngày
|
4.90
|
4.83
|
4.74
|
-
|
-
|
9 tháng,
Từ 270 - 299 ngày
|
5.00
|
4.91
|
4.81
|
4.93
|
-
|
10 tháng,
Từ 300 - 329 ngày
|
5.00
|
4.90
|
4.80
|
-
|
-
|
11 tháng,
Từ 330 - 364 ngày
|
5.00
|
4.89
|
4.78
|
-
|
-
|
12 tháng,
365 ngày
|
5.30
|
5.17
|
5.03
|
5.19
|
5.23
|
13 tháng
|
5.30
|
5.16
|
5.01
|
-
|
-
|
14 tháng
|
5.40
|
5.24
|
5.07
|
-
|
-
|
15 tháng
|
5.40
|
5.23
|
5.05
|
5.25
|
-
|
16 tháng
|
5.40
|
5.22
|
5.03
|
-
|
-
|
17 tháng
|
5.40
|
5.21
|
5.01
|
-
|
-
|
18 tháng
|
5.60 |
5.38
|
5.16
|
5.41
|
5.45
|
19 tháng
|
5.60
|
5.37
|
5.14
|
-
|
-
|
20 tháng
|
5.60
|
5.36
|
5.12
|
-
|
-
|
21 tháng
|
5.60
|
5.35
|
5.10
|
5.37
|
-
|
22 tháng
|
5.60
|
5.34
|
5.07
|
-
|
-
|
23 tháng
|
5.60
|
5.33
|
5.05
|
-
|
-
|
24 tháng (**)
|
- |
5.31
|
5.03
|
5.34
|
5.37
|
25 tháng
|
5.60
|
5.30
|
5.01
|
-
|
-
|
26 tháng
|
5.60
|
5.29
|
4.99
|
-
|
-
|
27 tháng
|
5.60
|
5.28
|
4.97
|
5.30
|
-
|
28 tháng
|
5.60
|
5.27
|
4.95
|
-
|
-
|
29 tháng
|
5.60
|
5.26
|
4.93
|
-
|
-
|
30 tháng
|
5.60
|
5.25
|
4.91
|
5.27
|
5.31
|
31 tháng
|
5.60
|
5.24
|
4.89
|
-
|
-
|
32 tháng
|
5.60
|
5.23
|
4.87
|
-
|
-
|
33 tháng
|
5.60
|
5.21
|
4.85
|
5.24
|
|
34 tháng
|
5.60
|
5.20
|
4.83
|
-
|
-
|
35 tháng
|
5.60
|
5.19
|
4.81
|
-
|
-
|
36 tháng(***)
|
-
|
5.18
|
4.79
|
5.21
|
5.24
|
Ghi chú
(*) Lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn và phương thức trả lãi theo quy định cụ thể từng sản phẩm.
(**) Khách hàng gửi kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ, số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ. Đối với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên áp dụng lãi suất 6.30%/năm và được phê duyệt của Tổng Giám đốc.
Lãi
suất huy động tiết kiệm thông thường kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ và kỳ
hạn 24 tháng lãi cuối kỳ được dùng làm cơ sở để xác định lãi suất vay
cho kỳ điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng Nam Á (được quy định trong các
Giấy nhận nợ của các khoản vay trước ngày 02/11/2020) được áp dụng như
sau: Tùy thuộc vào thời gian vay của từng khoản vay đã được ký kết trên
Giấy nhận nợ để áp dụng mức lãi suất cơ sở do Ngân hàng Nam Á ban hành
trong từng thời kỳ.
(***) Khách hàng gửi kỳ hạn 36 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 35 tháng lãi cuối kỳ. Đối với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên áp dụng lãi suất 6.20%/năm và được phê duyệt của Tổng Giám đốc.
Đối
với khoản tiền gửi từ 06 tháng trở lên, Khách hàng có quyền thỏa thuận
lãi suất cụ thể với Ngân hàng trên cơ sở biểu lãi suất ban hành từng
thời kỳ và cung cầu vốn thị trường.
Lãi
suất kỳ hạn 12 tháng, 36 tháng lãi cuối kỳ làm cơ sở áp dụng lãi suất
Chứng chỉ tiền gửi dài hạn phát hành từ năm 2016 đến năm 2021: sẽ được
ban hành theo Quyết định từng thời kỳ.